Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Education > Higher education

Higher education

Post-secondary education at universities, academies, colleges, and institutes of technology etc.

Contributors in Higher education

Higher education

bằng cử nhân

Education; Higher education

Bằng đại học đầu tiên sau khi hoàn thành chương trình học đại học. người ta còn gọi bằng này là bằng 'cử nhân văn chương'; hoặc là 'cử nhân khoa ...

Liberal arts college (Tạm dịch: đại học khai phóng)

Education; Higher education

Trường đào tạo giáo dục bậc đại học mà chủ yếu là bằng cử nhân mà cụ thể là giáo dục đại học tổng quát và khai phóng.

điểm trung bình (GPA)

Education; Higher education

Điểm trung bình sinh viên đạt được trong tất cả các khóa học trong một học kỳ và chia cho số tín chỉ.

bài thi mang về nhà

Education; Higher education

bài thi cho một khóa học và được làm ngoài lớp học.

đại học

Education; Higher education

là một thuật ngữ chung dùng để nói về giáo dục hậu trung học. thường dùng để chỉ các cơ sở đào tạocác chương trình đại học hoặc bộ môn trong các trường đại học ...

phân chia thứ hạng trong lớp

Education; Higher education

thứ hạng tương đối của sinh viên khi anh/cô ấy tốt nghiệp và được xác định dựa trên điểm trung bình.

tiến sĩ triết học (Ph.D)

Education; Higher education

Đây là bằng cấp cao nhất Hoa Kỳ cấp.

Featured blossaries

Andy Warhol

Chuyên mục: Arts   2 6 Terms

Top Ten Biggest Bodybuilders

Chuyên mục: Sports   1 10 Terms