Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Education > Higher education
Higher education
Post-secondary education at universities, academies, colleges, and institutes of technology etc.
Industry: Education
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Higher education
Higher education
bằng cử nhân
Education; Higher education
Bằng đại học đầu tiên sau khi hoàn thành chương trình học đại học. người ta còn gọi bằng này là bằng 'cử nhân văn chương'; hoặc là 'cử nhân khoa ...
Liberal arts college (Tạm dịch: đại học khai phóng)
Education; Higher education
Trường đào tạo giáo dục bậc đại học mà chủ yếu là bằng cử nhân mà cụ thể là giáo dục đại học tổng quát và khai phóng.
điểm trung bình (GPA)
Education; Higher education
Điểm trung bình sinh viên đạt được trong tất cả các khóa học trong một học kỳ và chia cho số tín chỉ.
đại học
Education; Higher education
là một thuật ngữ chung dùng để nói về giáo dục hậu trung học. thường dùng để chỉ các cơ sở đào tạocác chương trình đại học hoặc bộ môn trong các trường đại học ...
phân chia thứ hạng trong lớp
Education; Higher education
thứ hạng tương đối của sinh viên khi anh/cô ấy tốt nghiệp và được xác định dựa trên điểm trung bình.
Featured blossaries
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers