Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Education > Higher education

Higher education

Post-secondary education at universities, academies, colleges, and institutes of technology etc.

Contributors in Higher education

Higher education

Kiểm tra Đầu ra (ACH)

Education; Higher education

Hội đồng tổ chức các kỳ thi chuẩn quốc tế tổ chức những kỳ thi cho các môn nhằm đo lường kết quả học tập và đánh giá đầu ra sinh viên.

được miễn học

Education; Higher education

Việc xếp sinh viên vào học một khóa học mà căn cứ vào trình độ họ đạt được trước đây, là những bài kiểm tra thách thức, AP hoặc kết quả kỳ thi ...

cố vấn sau đại học

Education; Higher education

Thầy cô của khoa làm việc như là một cố vấn cho tất cả các sinh viên sau đại học trong một phòng ban.

bài tập về nhà

Education; Higher education

Bài làm thường xuyên phải làm ngoài lớp học và được cân nhắc tính điểm cho khóa học.

chuyên ngành

Education; Higher education

chuyên môn hóa của sinh viên đại học, gồm số khóa học trong một lĩnh vực hoặc trong hai hoặc nhiều lĩnh vực khác. Chuyên ngành còn được gọi là sự tập trung ...

thi sát hạch

Education; Higher education

Sinh viên làm bài thi này khi kết thúc luận án thạc sĩ hoặc tiến sĩ.

hệ thống đào tạo ba học kỳ

Education; Higher education

Niên học trong đó một năm chia ba học kỳ, mỗi học kỳ 15 tuần; sinh viên phải theo học toàn thời gian của hai trong ba học kỳ hoặc toàn hoặc bán thời gian trong cả ba học ...

Featured blossaries

Gaming mouse

Chuyên mục: Technology   1 8 Terms

Sheryl Sandberg

Chuyên mục: Business   4 1 Terms