Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Education > Higher education

Higher education

Post-secondary education at universities, academies, colleges, and institutes of technology etc.

Contributors in Higher education

Higher education

trợ giáo học bổng nghiên cứu sinh (tạm dịch)

Education; Higher education

Phần thưởng cấp cho sinh viên sau đại học bao gồm miễn giảm học phí và lương cho việc giảng dạy bán thời gian hoặc nghiên cứu. (cũng gọi là trợ giảng sau đại học; trợ lý nghiên cứu; trợ lý giảng ...

trường trung học

Education; Higher education

Trường Cấp hai (lớp 7-12 hoặc 9-12) Trong kế hoạch 6+6, ba năm đầu tiên (lớp 7-9) gọi là "junior high school" và ba năm cuối (10-12) gọi là "senior high school".

giai đoạn đầu giáo dục đại học

Education; Higher education

Hai năm đầu tiên của chương trình cử nhân bao gồm khóa học ở giai đoạn bắt đầu và ở cấp độ cơ bản.

vấn đáp

Education; Higher education

Niên học của một nhóm giúp sinh viên thảo luận về tài liệu giảng bài giảng quan trọng.

Kỳ thi đầu vào của các trường Đại học hoặc Cao đẳng hàng đầu của Mỹ.

Education; Higher education

Là kỳ thi chuẩn, tổ chức bên ngoài các trường đại học, do Chương trình Thi chuẩn hóa của Mỹ thực hiện, kỳ thi này kiểm tra tiếng Anh, toán và luận điểm khoa học. Mục đích của bài thi này đánh giá ...

chưa đầy đủ/chưa đạt

Education; Higher education

Điểm tạm thời chỉ ra điểm bài tập toàn khóa học của sinh viên không đạt yêu cầu vào cuối học kỳ đó.

nghiên cứu độc lập

Education; Higher education

Sinh viên thực hiện một bài làm (bài đọc hoặc nghiên cứu) dưới giám sát của khoa.

Featured blossaries

Western Otaku Terminology

Chuyên mục: Technology   2 20 Terms

phobias

Chuyên mục: Health   2 26 Terms