Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Education > Higher education

Higher education

Post-secondary education at universities, academies, colleges, and institutes of technology etc.

Contributors in Higher education

Higher education

phòng ban

Education; Higher education

Một nhóm cán bộ giảng dạy chính thức chịu trách nhiệm cho việc giảng dạy ở một chuyên ngành chung và có sự hổ trợ của nhân viên của phòng ban.

tư vấn viên cho sinh viên nước ngoài

Education; Higher education

người này được trường thuê chính thức để hổ trợ cho sinh viên nước ngoài, học giả, bộ phận định cư, visas, định hướng, bảo hiểm, và nhiều vấn đề ...

khoa

Education; Higher education

(1) một nhóm người giảng dạy trong một phòng ban, bộ phận hoặc trường cụ thể. (2) Là một đơn vị hành chính học thuật, v.v..Khoa Kỹ thuật.

học tập theo kinh nghiệm

Education; Higher education

Việc học diễn ra bên ngoài lớp học, thông qua các khóa học chính thức hoặc các hoạt động khác trong đời sống.

phòng tập

Education; Higher education

Tòa nhà chứa các dụng cụ thể thao trong khuôn viên trường.

hệ thống cho điểm theo đường cong

Education; Higher education

Là một hệ thống chấm điểm dựa vào kết quả học tập của tất cả các sinh viên ở một bài kiểm tra. Nó còn được gọi là hệ thống xếp hạng dựa vào quy ...

trường học được cấp đất để xây

Education; Higher education

Một trường do nhà nước thành lập theo điều khoản của đạo luật 1862 Moriall Act, do bang cung cấp đất công để xây trường dạy toàn thời gian cho các ngành nông nghiệp và cơ ...

Featured blossaries

Ophthalmology

Chuyên mục: Health   1 5 Terms

African Languages

Chuyên mục: Languages   1 10 Terms