Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Education > Higher education
Higher education
Post-secondary education at universities, academies, colleges, and institutes of technology etc.
Industry: Education
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Higher education
Higher education
miễn
Education; Higher education
việc miễn cho sinh viên không học một môn học bắt buộc. Ví dụ: Nếu một trường đại học bắt buộc tất cả sinh viên phải học tiếng anh căn bản nhưng có những sinh viên có bằng tiếng anh điểm cao trước ...
học phụ đạo
Education; Higher education
việc học mang đến cho sinh viên kỹ năng cơ bản và trình độ kiến thức bắc buộc nhằm giúp họ học các chương trình mà họ muốn hoặc không có thể theo.
bằng cao đẳng/bằng cán sự
Education; Higher education
sau khi hoàn thành chương trình học hai năm thì sinh viên được cấp bằng này và hầu hết do các trường đại học hai năm cấp.
trường cao đẳng cộng đồng
Education; Higher education
trường công có chương trình dạy hai năm và do cộng đồng địa phương hổ trợ. Trường cao đẳng cộng đồng có hai loại chương trình giảng dạy: chuyển đổi (gồm hai năm học đầu tiên của chương trình cử ...
danh mục
Education; Higher education
Một danh mục liệt kê chương trình, chương trình giảng dạy, các khóa học.
baccalaureate (tạm dịch "bằng cử nhân")
Education; Higher education
tên gọi trang trọng của bằng cử nhân. Bằng cấp đại học đầu tiên được cấp khi hoàn tất một chương trình học đại học. Người ta còn gọi là "cử nhân văn chương'; 'cử nhân khoa ...