Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Education > Higher education

Higher education

Post-secondary education at universities, academies, colleges, and institutes of technology etc.

Contributors in Higher education

Higher education

đợt học

Education; Higher education

một môn học riêng lẻ học trong một học kỳ hoặc ba tháng.

miễn

Education; Higher education

việc miễn cho sinh viên không học một môn học bắt buộc. Ví dụ: Nếu một trường đại học bắt buộc tất cả sinh viên phải học tiếng anh căn bản nhưng có những sinh viên có bằng tiếng anh điểm cao trước ...

học phụ đạo

Education; Higher education

việc học mang đến cho sinh viên kỹ năng cơ bản và trình độ kiến thức bắc buộc nhằm giúp họ học các chương trình mà họ muốn hoặc không có thể theo.

bằng cao đẳng/bằng cán sự

Education; Higher education

sau khi hoàn thành chương trình học hai năm thì sinh viên được cấp bằng này và hầu hết do các trường đại học hai năm cấp.

trường cao đẳng cộng đồng

Education; Higher education

trường công có chương trình dạy hai năm và do cộng đồng địa phương hổ trợ. Trường cao đẳng cộng đồng có hai loại chương trình giảng dạy: chuyển đổi (gồm hai năm học đầu tiên của chương trình cử ...

danh mục

Education; Higher education

Một danh mục liệt kê chương trình, chương trình giảng dạy, các khóa học.

baccalaureate (tạm dịch "bằng cử nhân")

Education; Higher education

tên gọi trang trọng của bằng cử nhân. Bằng cấp đại học đầu tiên được cấp khi hoàn tất một chương trình học đại học. Người ta còn gọi là "cử nhân văn chương'; 'cử nhân khoa ...

Featured blossaries

Introduction of Social Psychology (PSY240)

Chuyên mục: Science   13 5 Terms

Slavic mythology

Chuyên mục: Religion   1 20 Terms