![](/template/termwiki/images/likesmall.jpg)
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Education > Higher education
Higher education
Post-secondary education at universities, academies, colleges, and institutes of technology etc.
Industry: Education
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Higher education
Higher education
thực tập
Education; Higher education
thời gian đào tạo chuyên nghiệp được giám sát cho phép sinh viên áp dụng những kinh nghiệm và kỹ năng đã học được vào các tình huống thực tế. sinh viên có thể thực tập trong thời gian học, trong kỳ ...
toàn thời gian
Education; Higher education
sinh viên đăng ký học 12 tín chỉ hoặc nhiều hơn trong bất kỳ học kỳ nào cho phép.
bằng cấp sau đại học
Education; Higher education
Trường cao đẳng, đại học hoặc hậu trung học trao chứng nhận chính thức đã hoàn thành một chương trình học sau trình độ tú tài. Những bằng cấp này bao gồm: * Bằng Thạc Sĩ : Bằng Tiến sĩ *Bằng Trung ...
hệ thống đào tạo theo kiểu học kỳ
Education; Higher education
Niên học được phân chia thành hai học kỳ, mỗi học kỳ có 15 tuần.
kiểm tra nhiều lựa chọn
Education; Higher education
Mục tiêu của bài kiểm tra này là đưa cho học sinh nhiều câu trả lời cho một câu hỏi và trong những câu trả lời này có một câu trả lời đúng.
số tín chỉ
Education; Higher education
Sinh viên và giáo viên dùng thuật ngữ một cách thân mật để nói về số tín chỉ mà họ học hoặc dạy theo thứ tự.
cố vấn học thuật
Education; Higher education
Viên chức (giáo viên của khoa hoặc người chuyên nghiệp khác) đưa ra những lời khuyên và hướng dẫn cho sinh viên.