Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Education > Higher education

Higher education

Post-secondary education at universities, academies, colleges, and institutes of technology etc.

Contributors in Higher education

Higher education

thực tập

Education; Higher education

thời gian đào tạo chuyên nghiệp được giám sát cho phép sinh viên áp dụng những kinh nghiệm và kỹ năng đã học được vào các tình huống thực tế. sinh viên có thể thực tập trong thời gian học, trong kỳ ...

toàn thời gian

Education; Higher education

sinh viên đăng ký học 12 tín chỉ hoặc nhiều hơn trong bất kỳ học kỳ nào cho phép.

bằng cấp sau đại học

Education; Higher education

Trường cao đẳng, đại học hoặc hậu trung học trao chứng nhận chính thức đã hoàn thành một chương trình học sau trình độ tú tài. Những bằng cấp này bao gồm: * Bằng Thạc Sĩ : Bằng Tiến sĩ *Bằng Trung ...

hệ thống đào tạo theo kiểu học kỳ

Education; Higher education

Niên học được phân chia thành hai học kỳ, mỗi học kỳ có 15 tuần.

kiểm tra nhiều lựa chọn

Education; Higher education

Mục tiêu của bài kiểm tra này là đưa cho học sinh nhiều câu trả lời cho một câu hỏi và trong những câu trả lời này có một câu trả lời đúng.

số tín chỉ

Education; Higher education

Sinh viên và giáo viên dùng thuật ngữ một cách thân mật để nói về số tín chỉ mà họ học hoặc dạy theo thứ tự.

cố vấn học thuật

Education; Higher education

Viên chức (giáo viên của khoa hoặc người chuyên nghiệp khác) đưa ra những lời khuyên và hướng dẫn cho sinh viên.

Featured blossaries

addiction

Chuyên mục: Health   2 33 Terms

Cloud Types

Chuyên mục: Geography   2 21 Terms