Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Education > Higher education

Higher education

Post-secondary education at universities, academies, colleges, and institutes of technology etc.

Contributors in Higher education

Higher education

bảng điểm

Education; Higher education

Hồ sơ chính thức lưu giữ thành tích học tập của sinh viên ở trường.

kiểm tra đọc hiểu

Education; Higher education

Kỳ kiểm tra có nội dung trải dài ở nhiều khóa, thông thường sinh viên làm khi kết thúc chương trình thạc sĩ hoặc kết thúc đề sán tiến sĩ, trước khi viết luận ...

tín chỉ

Education; Higher education

đo lường các khóa học đã phân chia theo định lượng thời gian hoặc việc học các khóa học tương ứng. đo lường các khóa học đã phân chia theo định lượng thời gian hoặc việc học các khóa học tương ứng. ...

cấp độ danh dự thứ hai

Education; Higher education

Một phần của chương trình học, được dạy trước năm hai của chương trình cử nhân và đó là thành phần nâng cao của chương trình.

Bằng thạc sĩ

Education; Higher education

Bằng sau bằng cử nhân, thường lấy bằng này sau một hoặc hai năm học.

hổ trợ nghiên cứu (RA)

Education; Higher education

một sinh viên cao học làm việc bán thời gian hổ trợ cho việc nghiên cứu của khoa.

carnegie unit

Education; Higher education

khóa học đại học được phân dựa vào thời gian và số lượng. Mỗi đơn vị thường gồm một chủ đề học trong vòng một tiết 50 phút 1 ngày, 5 phút 1 tuần, trong một niên học 36 tuần (180 ...

Featured blossaries

CERN (European Organization for Nuclear Research)

Chuyên mục: Science   2 2 Terms

4th Grade Spelling Words

Chuyên mục: Arts   2 6 Terms