Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Education > Higher education
Higher education
Post-secondary education at universities, academies, colleges, and institutes of technology etc.
Industry: Education
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Higher education
Higher education
giáo dục sau đại học
Education; Higher education
Một bộ phận học thuật trong một trường học quản lý giáo dục sau đại học.
chương trình vừa học vừa làm
Education; Higher education
Chương trình học yêu cầu sinh viên phải học các học kỳ toàn thời gian hoặc làm việc toàn thời gian xen kẻ nhau.
trưởng khoa/chủ nhiệm khoa
Education; Higher education
người có trình độ học thuật tầm trung hoặc nhân viên hành chính đảm trách một đơn vị hành chính.
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh (MBA)
Education; Higher education
Bằng cấp sau đại học ngành truyền thông thương mại. Đây cũng là bằng cấp mà nhiều người theo học nhất trên thế giới vì giá trị vì nó có giá trị trong kinh doanh và quản trị. Một chương trình MBA ...
hệ thống đào tạo theo quí
Education; Higher education
chương trình học của trường phân chia mỗi năm thành bốn học kỳ, mỗi học kỳ có 10 tuần.
chuyên ngành
Education; Higher education
lĩnh vực chuyên môn của sinh viên, bao gồm nhiều khóa trong một ngành hoặc hai ngành hoặc nhiều hơn hai ngành. Chuyên ngành cũng thường nói về sự tập trung vào cái gì ...
việc bổ nhiệm
Education; Higher education
Một người làm việc lâu dài trong khoa được đề bạt vào vị trí nào đó, do các cơ quan xuất bản hoặc cơ quan cấp học bổng đánh giá kết quả công việc.
Featured blossaries
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers