Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Education > Higher education
Higher education
Post-secondary education at universities, academies, colleges, and institutes of technology etc.
Industry: Education
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Higher education
Higher education
chưa được cấp bằng tiến sĩ (ABD)
Education; Higher education
dùng chỉ những sinh viên đã hoàn thành tất cả các môn bắt buộc cho chương trình tiến sĩ nhưng chưa trình luận văn nên chưa được cấp bằng.
nhận tín chỉ qua các bài kiểm tra
Education; Higher education
sinh viên đại học bốn năm lấy được tín chỉ khi thực khi họ sự làm một bài kiểm tra có kết quả đạt yêu cầu..
thi mở
Education; Higher education
Là một kỳ thi mà sinh viên được phép tra cứu tài liệu của khóa học khi trả lời các câu hỏi.
Tân sinh viên
Education; Higher education
Sinh viên năm đầu (dùng cho cả sinh viên đại học hệ bốn năm ở những năm đầu và sinh viên trung học)
học giả thỉnh giảng
Education; Higher education
Những cá nhân học tập ở một học viện của Mỹ thông qua một thỏa thuận đặc biệt với một tổ chức nước ngoài. Một học giả thỉnh giảng không trúng tuyển vào đại học, có nghĩa là anh ấy hoặc cô ấy không ...
bài luận học kỳ
Education; Higher education
Là một luận chính thức bắt buộc như là một phần của khóa học.
kiểm định vùng
Education; Higher education
sự kiểm định được giao cho một cơ quan học thuật cụ thể và trao cho họ trách nhiệm kiểm định những cơ sở giáo dục ở những khu vực cụ thể. Có sáu ủy ban quan kiểm định vùng ở Hoa Kỳ. Kiểm định vùng ...