Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Language > Public speaking

Public speaking

Public speech to a group of audience in a structured, deliberate manner to inform, influence, or entertain.

Contributors in Public speaking

Public speaking

chứng nhận của chuyên gia

Language; Public speaking

Là chứng nhận của những người được công nhận là chuyên gia trong lĩnh vực của họ.

nghĩa hẹp

Language; Public speaking

Nghĩa của từ điển hoặc khách quan của một từ.

kỹ sư âm thanh

Language; Public speaking

Người chịu trách nhiệm cho hệ thống âm thanh địa chỉ, board âm thanh, ghi âm... trong một buổi thuyết trình.

người điều khiển

Language; Public speaking

Là người chủ tọa một cuộc gặp mặt, hội thảo hoặc tranh luận.

giai đoạn hiểu

Language; Public speaking

Giai đoạn nghe mà chúng ta tập trung vào việc hiểu và giải thích những thông điệp nói ra.

việc gợi lại

Language; Public speaking

Ám chỉ về một từ hoặc một nhóm từ mà bạn đã đề cập trước đó trong bài thuyết trình của mình.

việc lập lại

Language; Public speaking

Việc lập lại một từ hoặc một nhóm từ giống nhau vào lúc bắt đầu hoặc kết thúc mệnh đề, câu một cách liên tục.

Featured blossaries

My Favourite Terms

Chuyên mục: Languages   2 1 Terms

Best Goalkeepers in Worldcup 2014

Chuyên mục: Entertainment   1 9 Terms