Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Language > Public speaking

Public speaking

Public speech to a group of audience in a structured, deliberate manner to inform, influence, or entertain.

Contributors in Public speaking

Public speaking

kiểu văn hóa

Language; Public speaking

Là thuật ngữ nói lên giá trị và mục tiêu văn hóa của một nhóm người.

đạo đức học

Language; Public speaking

Là một nhánh của triết học, nó giải quyết những vấn đề đúng hoặc sai về các sự vụ con người.

nguồn trích dẫn

Language; Public speaking

Trích dẫn tham khảo những điểm chính trong bài nói, nó chỉ ra nguồn tham khảo đầy đủ của bải nói.

việc chơi chữ

Language; Public speaking

Việc dùng những từ mang tính khôi hài mà trông có vẻ giống hoặc gần giống nhau nhưng khác nghĩa ví dụ đó có phải là cuốn sách có hai nghĩa không?

trạng thái gần

Language; Public speaking

Quan niệm cho rằng những việc xảy ra cùng thời điểm hoặc không gian nên được xếp theo thứ tự mà việc này thường xảy ra theo thứ tự đó.

phong cách đàm thoại khuyếch đại

Language; Public speaking

Đặc tính của bài thuyết trình là giữ tính trực tiếp và tính tự phát vì nó mang tính trang trọng hơn việc đàm thoại hằng ngày.

câu hỏi thăm dò

Language; Public speaking

Là câu hỏi mà trong đó nó đòi hỏi chuyên gia giải thích thêm ở câu trả lời.

Featured blossaries

My Favourite Terms

Chuyên mục: Languages   2 1 Terms

Best Goalkeepers in Worldcup 2014

Chuyên mục: Entertainment   1 9 Terms