Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Language > Public speaking

Public speaking

Public speech to a group of audience in a structured, deliberate manner to inform, influence, or entertain.

Contributors in Public speaking

Public speaking

sự tham gia của khán giả

Language; Public speaking

Khán giả làm việc gì khác ngoài việc nghe trong khi tham gia một buổi thuyết trình. Những việc đó có thể bao gồm lên sân khấu, tiến hành thảo luận nhóm, chơi trò chơi, ca ...

sự tính nhiệm

Language; Public speaking

Việc nhận thức của khán giả liệu rằng người nói có đủ khả năng để trình bày chủ đề đưa ra hay không.

kỹ sư âm thanh

Language; Public speaking

Là người chịu trách nhiệm cho hệ thống âm thanh công cộng, board âm thanh, ghi âm .v.v trong một cuộc thuyết trình.

Cục diễn thuyết

Language; Public speaking

Là một công ty dịch chuyên cung cấp người diễn giả cho những nhà lên kế hoạch cho các cuộc họp.

thủ tục trong nghị viện

Language; Public speaking

Một tập hợp những qui luật chính thức được tạo ra để thiết lập nội qui trong các cuộc gặp gở và khuyến khích việc liên lạc, tạo ra hội chợ và các đề xuất được xem xét toàn diện trong các cuộc tranh ...

Thuyết trình ghi nhớ từ ngữ

Language; Public speaking

Những bài diễn văn được trình bày một cách dễ nhớ và đọc từng từ.

phía sau sân khấu

Language; Public speaking

Là nơi của sân khấu nằm cách xa khán giả nhất. Nó cũng làm khán giả mất tập trung vì người biểu diễn chính.

Featured blossaries

The World's Highest-Paid DJs 2013

Chuyên mục: Entertainment   3 10 Terms

Fast Food Restaurants

Chuyên mục: Food   1 13 Terms