Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Language > Public speaking

Public speaking

Public speech to a group of audience in a structured, deliberate manner to inform, influence, or entertain.

Contributors in Public speaking

Public speaking

câu hỏi tu từ

Language; Public speaking

Là loại câu hỏi mà bản thân nó đã có câu trả lời h hoặc kích thích sự tò mò và sau đó làm cho tin.

câu hỏi lựa chọn trong giới hạn

Language; Public speaking

Những câu hỏi trong đó bạn phải chọn một câu trả lời cố định trong hai hoặc nhiều câu trả lời.

đạo văn

Language; Public speaking

Dùng ngôn ngữ của người khác hoặc ý của của chính mình.

dữ liệu định kỳ

Language; Public speaking

Mục tiêu của một cuộc nghiên cứu mà mục lục của các bài báo của một số lớn bài tạp chí hoặc tạp san.

tranh biếm họa

Language; Public speaking

Là một bức tranh chứa đặc điểm đặc biệt của một chủ đề được phóng đại quá mức để tạo ra một truyện tranh vui hoặc hiệu ứng bất thường.

sự chế nhạo

Language; Public speaking

Là một sự việc mà trong đó những vị khách danh dự bị giễu cợt và trêu chọc một cách hiền hậu hoặc hài hước.

ví dụ giả thuyết

Language; Public speaking

Là một ví dụ mà nó mô tả một sự kiện hoặc tình huống bằng trí tưởng tượng hoặc hư cấu.

Featured blossaries

Business Contracts

Chuyên mục: Business   2 9 Terms

WWDC14

Chuyên mục: Technology   1 3 Terms