Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Language > Public speaking
Public speaking
Public speech to a group of audience in a structured, deliberate manner to inform, influence, or entertain.
Industry: Language
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Public speaking
Public speaking
diễn văn tưởng niệm
Language; Public speaking
Là một bài diễn thuyết để cống hiến cho một người, một nhóm người, một cơ quan hoặc một ý niệm.
xem xét nội bộ
Language; Public speaking
Câu tuyên bố ở giữa bài phát biểu mà nó cho phép khán giả biết điểm mà người nói sẽ thảo luận tiếp theo.
hiệu ứng ngược
Language; Public speaking
Là xu hướng mà người nghe bóp méo quan điểm của người nói nếu họ không đồng ý với quan điểm đó và diễn giải những ý này rất khác với ý kiến của chính ...
khách hàng luôn ở vị trí hàng đầu
Language; Public speaking
Trong các bước chuẩn bị bài diễn văn hoặc bài thuyết trình luôn nghĩ khách hàng ở vị trí hàng đầu.
hành vi lãnh đạo của các đồng minh
Language; Public speaking
Việc này xảy ra khi người lãnh đạo tập trung vào việc xây dựng và duy trì các mối quan hệ mang tính tích cực có lợi giữa các thành viên của nhóm.
Tóm tắt những điểm đã trình bày
Language; Public speaking
Gợi lại cho người nghe nhớ về những điểm chính đã trình bày trong bài thuyết trình trước khi trình bày những ý mới.
Hệ thống truyền thanh (PA)
Language; Public speaking
Là thiết bị dùng để khuyếch đại âm thâm đến khán giả.
Featured blossaries
Marouane937
0
Terms
58
Bảng chú giải
3
Followers
The World's Highest-Paid DJs 2013
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers