Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Language > Public speaking

Public speaking

Public speech to a group of audience in a structured, deliberate manner to inform, influence, or entertain.

Contributors in Public speaking

Public speaking

việc thuyết phục giống nhau

Language; Public speaking

Việc tạo ra chiến lược triển vọng cho một đề tài bằng cách kết nối nó với những thứ mà khán giả có cảm giác tiêu cực hoặc tích cực mạnh mẽ.

bằng chứng bất đắc dĩ

Language; Public speaking

Tài liệu hổ trợ là một hình thức đáng tin cậy mà nguồn gốc của những tài liệu này nói lên tính sẳn có của chúng.

giải quyết vấn đề có thiện chí

Language; Public speaking

Việc trao đổi trong nhóm, là một phương thức tiếp cận lôi cuốn người tham dự ở những lĩnh vực riêng lẻ trong các thành phần kinh tế nhà nước và tư nhân để thu thập chứng cứ cho một vấn ...

bằng chứng đáng tin cậy

Language; Public speaking

Thông tin của một người được đánh giá cao nhưng người này không phải là một chuyên gia của một chủ đề.

việc đưa ra chứng cứ

Language; Public speaking

Công dân bình thường đưa ra thông tin có nguồn gốc từ việc trải nghiệm trực tiếp.

động cơ thúc đẩy

Language; Public speaking

Sức mạnh bên trong thúc ép tạo ra những hành động và điều khiển hành vi con người theo những mục tiêu cụ thể.

sự việc và thống kê

Language; Public speaking

Người nói đưa ra những mẫu tin để minh họa và chứng minh các điểm trọng tâm. Khi nói về số lượng, thông tin được thể hiện bằng dữ liệu thống kê.

Featured blossaries

My Favourite Terms

Chuyên mục: Languages   2 1 Terms

Best Goalkeepers in Worldcup 2014

Chuyên mục: Entertainment   1 9 Terms