Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Language > Public speaking
Public speaking
Public speech to a group of audience in a structured, deliberate manner to inform, influence, or entertain.
Industry: Language
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Public speaking
Public speaking
nghe
Language; Public speaking
việc tập trung cao độ vào cái mà chúng ta nghe và việc nghe này có ý nghĩa.
niên giám
Language; Public speaking
Là một cuôn sách tham khảo phát hành hằng năm và nó chứa đựng những thông tin của năm vừa qua.
bục
Language; Public speaking
Là một cái bệ được nâng lên nằm trong phòng nơi người nói đúng thuyết trình. Còn gọi là bậc Đài vòng, Ván đứng, hoặc Bục Giảng
chứng thực
Language; Public speaking
Viện dẫn việc quan sát, ý kiến, hoặc các kết luận của người khác hoặc học viện khác để lọc ra, hổ trợ và cũng cố một bài thuyết trình.
trò đùa
Language; Public speaking
Người ta nói điều gì đó hoặc làm điều gì dó tạo nên tiếng cười hoặc sự buồn cười.
người hóm hỉnh
Language; Public speaking
Người nói dùng sự hóm hỉnh nhấn mạnh các điểm chính, chuyển tải thông điệp và làm cho người nghe xem như là một việc tiêu khiển.
tổ chức chiến lược
Language; Public speaking
Kết nối các điểm trong bài diễn văn với nhau theo một cách cụ thể để đạt một kết quả cụ thể cho một loại khán giả cụ thể.
Featured blossaries
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers