Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Language > Public speaking

Public speaking

Public speech to a group of audience in a structured, deliberate manner to inform, influence, or entertain.

Contributors in Public speaking

Public speaking

thẻ thông tin

Language; Public speaking

Sổ ghi lại những sự kiện hoặc ý kiến lấy được ở một tờ báo hoặc một quyển sách trong một cuộc nghiên cứu.

khu vực giới hạn

Language; Public speaking

Là khu vực xác định của người nói và thiết bị trên sân khấu. Còn gọi là việc di chuyển trên sân khấu có mục đích.

hổ trợ bài thuyết trình

Language; Public speaking

Tài liệu bổ sung được dùng để làm tăng hiệu quả và tính rõ ràng của một bài thuyết trình.

nư diễn viên hài

Language; Public speaking

Người già hơn, ít đúng theo phương diện chính trị, thuật ngữ này dùng cho diễn viên hài là nữ.

trích dẫn trực tiếp

Language; Public speaking

Việc lặp lại chính xác lời của người khác để hổ trợ cho một điểm.

thiện ý

Language; Public speaking

Sự nhận thức của khán giả liệu người nói có sự quan tâm khán giả tốt nhất trong tâm trí của mình.

đạo ý toàn bộ

Language; Public speaking

Ăn cắp toàn bộ bài diễn văn ở một nguồn cụ thể và mạo nhận là của chính ai đó.

Featured blossaries

Famous Paintings

Chuyên mục: Arts   4 9 Terms

World's Mythical Creatures

Chuyên mục: Animals   4 9 Terms