Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Language > Public speaking

Public speaking

Public speech to a group of audience in a structured, deliberate manner to inform, influence, or entertain.

Contributors in Public speaking

Public speaking

thư viện ảo

Language; Public speaking

Một phương thức hổ trợ tìm kiếm mà trong đó việc phân chia dữ liệu theo mục lục và truy cập dữ liệu bằng cách kết hợp công nghệ in tơ nét với phương thức tìm kiếm trong thư viện theo kiểu truyền ...

hiệu quả của việc chuẩn bị

Language; Public speaking

Việc chuẩn bị trước những câu trả lời cho những câu hỏi dự đoán mà người nghe đưa ra đưa ra.

nhân khẩu học của người nghe

Language; Public speaking

Việc quan sát đặc tính của người nghe gồm tuổi, giới tính, trình độ học vấn, nhóm xác nhập, kinh nghiệm văn hóa xã hội mà người nói cần xem xét khi nói với từng đối tượng khán giả cho phù ...

câu hỏi mức độ

Language; Public speaking

là những câu đòi hỏi câu trả lời có khoản cách cố định theo mức độ của câu trả lời.

bục diễn thuyết

Language; Public speaking

Là khu vực trước khán giả, cao hơn xung quanh và người nói đứng ở đây.

bảng đánh giá tự nhận thức

Language; Public speaking

Là một loạt các câu hỏi mà người nói có thể hỏi để triển khai phương thức tiếp cận trong phần mở đầu của bài nói.

cuộc họp nhóm, thảo luận tổ

Language; Public speaking

Chia các nhóm cụ thể thành các nhóm nhỏ hơn để nghe những chủ đề nói trước công chúng được quan tâm.

Featured blossaries

My Favourite Terms

Chuyên mục: Languages   2 1 Terms

Best Goalkeepers in Worldcup 2014

Chuyên mục: Entertainment   1 9 Terms