Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Language > Public speaking

Public speaking

Public speech to a group of audience in a structured, deliberate manner to inform, influence, or entertain.

Contributors in Public speaking

Public speaking

niềm tin

Language; Public speaking

Là những ý mà chúng ta dùng để nói về những vấn đề mà những vấn đề này có thể nói lên thái độ của chúng ta đối với các ý đó.

bản câu hỏi cho chương trình dự bị

Language; Public speaking

Tài liệu thu thập thông tin dùng cho một bài thuyết trình theo yêu cầu.

giao tiếp bằng mắt

Language; Public speaking

Giao tiếp trực tiếp bằng thị giá là mắt với người khác.

thông tin đánh lạc hướng

Language; Public speaking

Việc truyền thông tin mà thông tin truyền đạt hiện hữu nhưng thật sự nó đánh lừa người nghe và cản trở sự am hiểu của họ.

nhu cầu duy trì

Language; Public speaking

Những hành động giao tiếp cần thiết để duy trì mối quan hệ tương tác trong một nhóm nhỏ.

các định kiến

Language; Public speaking

Việc khái quát hoá về chủng tộc, giới tính, hoặc nhóm người người ta cho là nó đại diện cho một nhóm tính cách cụ thể.

tư duy phản biện

Language; Public speaking

Là những tư duy mang tính qui nạp, có tổ chức ví dụ như mối quan hệ logic giữa những ý, chứng cứ hợp lý, và sự khác nhau giữa sự việc và ý kiến.

Featured blossaries

Broadway Musicals

Chuyên mục: Arts   2 20 Terms

Parks in Beijing

Chuyên mục: Travel   1 10 Terms