Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Language > Public speaking
Public speaking
Public speech to a group of audience in a structured, deliberate manner to inform, influence, or entertain.
Industry: Language
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Public speaking
Public speaking
nghe chủ động
Language; Public speaking
Tập trung toàn bộ vào một người nói bằng một nổ lực thật sự để hiểu quan điểm của người nói.
nói riêng
Language; Public speaking
Trên sân khấu, là thứ gì đó mà người ta nói với khán giả để mà diễn viên khác không thể nghe được. Trên tivi, người diễn viên nhìn ngay máy quay phim và nói với khán giả. Trong một bài thuyết trình, ...
sự rập khuôn
Language; Public speaking
Việc tạo ra một hình ảnh đơn giản hóa quá mức về một nhóm người cụ thể, thường là giả định tất cả các thành viên trong nhóm giống nhau.
việc xác nhận
Language; Public speaking
Phần kết luận đi quá xa thực tế của bài thuyết trình để đưa ra cách nhìn về vấn đề xác nhận.
cánh gà
Language; Public speaking
Phía xa nhất của sân khấu, thường khán giả không nhìn thấy vì nó ngăn bởi một cái màn hoặc là vách tường.
việc bối rối một cách tích cực
Language; Public speaking
Là việc bối rối mà người thuyết trình có thể điều khiển nó và việc này giúp người thuyết trình có thêm sinh lực cho bài nói.
việc đưa ra các manh mối
Language; Public speaking
Là hướng dẫn trong dàn ý của một bài thuyết trình giúp cho người nói nhớ cách mà cô/anh ấy sẽ đưa ra các phần chính của bài thuyết trình của mình.
Featured blossaries
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers