Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Language > Public speaking
Public speaking
Public speech to a group of audience in a structured, deliberate manner to inform, influence, or entertain.
Industry: Language
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Public speaking
Public speaking
trả lời một cách hóm hỉnh
Language; Public speaking
Việc trả lời vui một cách nhẹ nhàng khi phạm lỗi, sau khi nhận được câu trả lời rất nghiêm túc.
điệu bộ
Language; Public speaking
Là cử chỉ tay hoặc cánh cánh tay của người nói trong một bài diễn văn.
sự rập khuôn về giới tính
Language; Public speaking
Sự khái quát hóa dựa vào việc ngụ ý đơn giản quá mức hoặc lỗi thời về giai trò của giới tính hoặc giới tính.
phạm vi công khai
Language; Public speaking
Là tài liệu mà bất cứ người nào cũng có thể sử dụng nó mà không cần chứng nhận.
dùng sai từ nghĩa
Language; Public speaking
Lỗi dùng ngôn ngữ xảy ra khi một từ này nhằm với một từ khác mà từ này dường như giống với nó.
hài hước màu đầu
Language; Public speaking
Là sự hài hước dùng trong phần giới thiệu hoặc ban đầu của một bài nói để nói rằng người nói chỉ nói đùa cho vui.
Featured blossaries
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers