Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Language > Public speaking

Public speaking

Public speech to a group of audience in a structured, deliberate manner to inform, influence, or entertain.

Contributors in Public speaking

Public speaking

trả lời một cách hóm hỉnh

Language; Public speaking

Việc trả lời vui một cách nhẹ nhàng khi phạm lỗi, sau khi nhận được câu trả lời rất nghiêm túc.

điệu bộ

Language; Public speaking

Là cử chỉ tay hoặc cánh cánh tay của người nói trong một bài diễn văn.

sự rập khuôn về giới tính

Language; Public speaking

Sự khái quát hóa dựa vào việc ngụ ý đơn giản quá mức hoặc lỗi thời về giai trò của giới tính hoặc giới tính.

chọn lọc

Language; Public speaking

Chỉ nghe một phần của thông điệp mà người nghe muốn.

phạm vi công khai

Language; Public speaking

Là tài liệu mà bất cứ người nào cũng có thể sử dụng nó mà không cần chứng nhận.

dùng sai từ nghĩa

Language; Public speaking

Lỗi dùng ngôn ngữ xảy ra khi một từ này nhằm với một từ khác mà từ này dường như giống với nó.

hài hước màu đầu

Language; Public speaking

Là sự hài hước dùng trong phần giới thiệu hoặc ban đầu của một bài nói để nói rằng người nói chỉ nói đùa cho vui.

Featured blossaries

Broadway Musicals

Chuyên mục: Arts   2 20 Terms

Parks in Beijing

Chuyên mục: Travel   1 10 Terms