![](/template/termwiki/images/likesmall.jpg)
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Language > Public speaking
Public speaking
Public speech to a group of audience in a structured, deliberate manner to inform, influence, or entertain.
Industry: Language
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Public speaking
Public speaking
thuyết tương quan
Language; Public speaking
Là một niềm tin mà chỉ có sự hài hước được sử dụng trong một bài thuyết trình phải liên quan đến chủ đề thuyết trình, người thuyết trình, khán giả hoặc địa điểm thuyết ...
tình tiết khôi hài
Language; Public speaking
Một chi tiết hài hước được đề cập trong một bài phát biểu nghiêm túc hoặc một vở kịch để làm giảm bớt sự căng thẳng.
nhiễu
Language; Public speaking
Bất cứ cái gì mà nó gây trở ngại cho việc truyền đạt một thông điệp. Việc nhiễu có thể do yếu tố bên ngoài hoặc yếu tố bên trong tác động đến người ...
phía trái sân khấu
Language; Public speaking
phía tay trái của người diễn viên quay mặt xuống khán giả.
phía phải sân khấu
Language; Public speaking
phía tay phải của người diễn viên quay mặt xuống khán giả.
không nói vào vấn đề
Language; Public speaking
Giả sử rằng một cuộc tranh luận đã được chứng thực mà không cần đưa ra chứng cứ.
thì thầm
Language; Public speaking
Là một thiết bị thu hút sự chú ý mà người thuyết trình nói với âm lượng cực thấp với khán giản.
Featured blossaries
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers
Engineering Branches
![](/template/termwiki/images/likesmall.jpg)
![](https://accounts.termwiki.com/thumb1.php?f=9d127ff3-1401677644.jpg&width=304&height=180)