Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Language > Public speaking

Public speaking

Public speech to a group of audience in a structured, deliberate manner to inform, influence, or entertain.

Contributors in Public speaking

Public speaking

thuyết tương quan

Language; Public speaking

Là một niềm tin mà chỉ có sự hài hước được sử dụng trong một bài thuyết trình phải liên quan đến chủ đề thuyết trình, người thuyết trình, khán giả hoặc địa điểm thuyết ...

tình tiết khôi hài

Language; Public speaking

Một chi tiết hài hước được đề cập trong một bài phát biểu nghiêm túc hoặc một vở kịch để làm giảm bớt sự căng thẳng.

nhiễu

Language; Public speaking

Bất cứ cái gì mà nó gây trở ngại cho việc truyền đạt một thông điệp. Việc nhiễu có thể do yếu tố bên ngoài hoặc yếu tố bên trong tác động đến người ...

phía trái sân khấu

Language; Public speaking

phía tay trái của người diễn viên quay mặt xuống khán giả.

phía phải sân khấu

Language; Public speaking

phía tay phải của người diễn viên quay mặt xuống khán giả.

không nói vào vấn đề

Language; Public speaking

Giả sử rằng một cuộc tranh luận đã được chứng thực mà không cần đưa ra chứng cứ.

thì thầm

Language; Public speaking

Là một thiết bị thu hút sự chú ý mà người thuyết trình nói với âm lượng cực thấp với khán giản.

Featured blossaries

Engineering Branches

Chuyên mục: Engineering   1 12 Terms

Film

Chuyên mục: Arts   1 1 Terms