Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Language > Public speaking

Public speaking

Public speech to a group of audience in a structured, deliberate manner to inform, influence, or entertain.

Contributors in Public speaking

Public speaking

phân biệt giới tính

Language; Public speaking

Cho phép các định kiến về giới tính điều khiển sự tương tác qua lại giữa các thành viên khác giới.

hiểu trách nhiệm

Language; Public speaking

Là việc hiểu những đặc điểm, vấn đề, các chuyên môn chính, những diễn biến gần nhất và những ứng dụng địa phương liên quan đến một đề tài.

việc e ngại giao tiếp

Language; Public speaking

Trải nghiệm lo lắng hoặc sự sợ hãi trước và trong khi nói trước công chúng.

đáp ứng nhu cầu

Language; Public speaking

Việc điều chỉnh tài liệu cho phù hợp với một loại khán giả cụ thể. Không có nghĩa làm theo yêu cầu của khách hàng hoàn toàn.

trả lời dẫn nhập

Language; Public speaking

Sau phần dẫn nhập, sẽ có những câu nhận xét trực tiếp cho người giới thiệu hoặc khán giả về phần giới thiệu này hoặc cho người giới thiệu.

sự đúng lúc

Language; Public speaking

Việc điều chỉnh bài nói và thời gian tạm nghĩ của một người để gây ấn tượng hoặc tạo ra sự khôi hài.

tường thuật

Language; Public speaking

Là một câu chuyện minh họa một vài sự thật quan trọng về chủ đề của người nói.

Featured blossaries

越野车

Chuyên mục: Arts   1 4 Terms

Roman Site of Constantine

Chuyên mục: History   1 1 Terms