Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Language > Public speaking

Public speaking

Public speech to a group of audience in a structured, deliberate manner to inform, influence, or entertain.

Contributors in Public speaking

Public speaking

thảo luận nhóm

Language; Public speaking

Là một đoạn hội thoại được xây dựng dựa trên chủ đề đã nêu giữa nhiều người trước một khán giả.

bàn chính

Language; Public speaking

Là một cái bàn nằm trước phòng được dành riêng cho những người lãnh đạo, những vị khác đặc biệt hoặc diễn giả tại một sự kiện.

bản phát thảo công việc

Language; Public speaking

Là một kế hoạch thăm dò đưa ra những phần chính của một bài phát biểu mẫu, tầm quan trong tương đối của những phần này và cách chúng kết nối với nhau.

ví dụ về sự việc

Language; Public speaking

Là một minh họa căn cứ vào cái gì đó mà nó xảy ra thật sự hoặc nó có tồn tại.

biểu tượng phân biệt chủng tộc

Language; Public speaking

Là một biểu mẩu gián tiếp thể hiện việc phân biệt chủng tộc, nó dùng những từ chỉ qui tắc và sự tương phản tinh vi, hiểu ngầm nhằm hàm ý một dân tộc tốt hơn một dân tộc ...

phát biểu mang tính giải thích

Language; Public speaking

Là một bài phát biểu chứa thông tin nhằm chỉ ra cho khán giả biết cách làm cái gì đó hoặc cách thức cái gì đó hoạt động.

từ phát thảo chính

Language; Public speaking

Là một bài phát thảo ghi chú những điểm chính ngắn gọn của một diển giả và những chứng cứ hổ trợ hình thức của bài phát thảo nháp.

Featured blossaries

Mars

Chuyên mục: Science   2 5 Terms

Simple Body Language Tips for Your Next Job Interview

Chuyên mục: Business   1 6 Terms