Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Language > Public speaking

Public speaking

Public speech to a group of audience in a structured, deliberate manner to inform, influence, or entertain.

Contributors in Public speaking

Public speaking

quyền hạn

Language; Public speaking

Việc công nhận nguồn thông tin sử dụng trong một bài thuyết trình.

máy đèn chiếu

Language; Public speaking

là một thiết bị được dùng chiếu/phóng ravnhững hình ảnh ở màn trong suốt vào màn hình hoặc tường.

thiết bị nghe nhìn (AV)

Language; Public speaking

Là những thiết bị như là máy đèn chiếu, máy ghi âm, máy chiếu kính ảnh và micro tạo điều kiện cho việc nói trước công chúng một cách dễ dàng.

dài dòng

Language; Public speaking

một bài phát biểu lòng vòng, đưa ra các ý không cần thiết diễn tả một ý kiến.

mới nhất

Language; Public speaking

Đảm bảo các thông tin trong một bài phát biểu là thông tin gần nhất.

Rear-Ender

Language; Public speaking

Một wreck tự động điện thoại di động nơi một chiếc xe chạy vào mặt sau của người khác.

thiết kế nhân quả

Language; Public speaking

Một mô hình cho một bài phát biểu thông tin đó cho thấy làm thế nào một tình trạng tạo ra, hoặc được tạo ra bằng nhau.

Featured blossaries

Broadway Musicals

Chuyên mục: Arts   2 20 Terms

Parks in Beijing

Chuyên mục: Travel   1 10 Terms