Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Language > Public speaking

Public speaking

Public speech to a group of audience in a structured, deliberate manner to inform, influence, or entertain.

Contributors in Public speaking

Public speaking

trích dẫn ngoài bối cảnh

Language; Public speaking

Việc trích dẫn một câu phát biểu như một cách làm mất nghĩa của nó bằng cách lấy ra những từ hoặc cụm từ quanh câu phát biểu đó.

khả năng của người lãnh đạo

Language; Public speaking

Là khả năng ảnh hưởng đến các thành viên trong nhóm vì thế nó giúp nhóm đạt được mục tiêu đề ra.

chính diện với sân khấu

Language; Public speaking

Nơi trên sân khấu gần với khán giả nhất.

người nói

Language; Public speaking

Là người chuyển tải thông điệp miệng cho người nghe.

khán giả mục tiêu

Language; Public speaking

Là một bộ phận khán giả mà người nói muốn thuyết phục họ nhất.

đóng vai

Language; Public speaking

Là một hoạt động dành cho khán giả, hoạt động này có sự tương tác của khán giả với nhau và/hoặc người thuyết trình khi giả định thái độ và hành động của người ...

hiện tượng thừa từ

Language; Public speaking

Việc xếp hai khái niệm hoặc hai từ lại gần nhau mà nó làm thừa từ ví dụ từ đá đông, điểm nhọn, bị giết chết, bờ biển đầy cát, trẻ con nhỏ, khen ngợi tích ...

Featured blossaries

My Favourite Terms

Chuyên mục: Languages   2 1 Terms

Best Goalkeepers in Worldcup 2014

Chuyên mục: Entertainment   1 9 Terms