![](/template/termwiki/images/likesmall.jpg)
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Language > Public speaking
Public speaking
Public speech to a group of audience in a structured, deliberate manner to inform, influence, or entertain.
Industry: Language
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Public speaking
Public speaking
đúng thể thức
Language; Public speaking
Là nguyên tắc chính của một cấu trúc, dựa vào tính đơn giản, tính cân đối và tính trật tự.
mẫu liên tục
Language; Public speaking
Là một kiểu phát biểu chứa nhiều thông tin mà đưa ra các bước liên quan trong qui trình biểu thị.
mẫu so sánh
Language; Public speaking
Là một kiểu phát biểu liên quan đến một mẫu lạ tùy thuộc vào việc mà khán giả đã biết hoặc hiểu.
người phát ngôn
Language; Public speaking
là một người biện hộ cho hoặc đại diện cho một công ty, một tổ chức hay người khác.
lỗi thời
Language; Public speaking
Một người, nơi, hoặc một sự việc được đặt trong một khoản thời gian mà nó không phải của nó, ví dụ như George Washington đang ngồi trước máy tính.
dạng phản bác
Language; Public speaking
dạng phát biểu mang tính thuyết phục mà trong đó người phát biểu cố gắng đưa ra những nghi ngờ về, gây thiệt hại hoặc phá hủy những quan điểm trái ...
Chương trình nghị sự ẩn
Language; Public speaking
Là một tập hợp những mục tiêu không rõ ràng của cá nhân, có thể đi ngược lại lợi ít của nhóm như là một tổng thể.