Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Language > Public speaking

Public speaking

Public speech to a group of audience in a structured, deliberate manner to inform, influence, or entertain.

Contributors in Public speaking

Public speaking

đúng thể thức

Language; Public speaking

Là nguyên tắc chính của một cấu trúc, dựa vào tính đơn giản, tính cân đối và tính trật tự.

mẫu liên tục

Language; Public speaking

Là một kiểu phát biểu chứa nhiều thông tin mà đưa ra các bước liên quan trong qui trình biểu thị.

mẫu so sánh

Language; Public speaking

Là một kiểu phát biểu liên quan đến một mẫu lạ tùy thuộc vào việc mà khán giả đã biết hoặc hiểu.

người phát ngôn

Language; Public speaking

là một người biện hộ cho hoặc đại diện cho một công ty, một tổ chức hay người khác.

lỗi thời

Language; Public speaking

Một người, nơi, hoặc một sự việc được đặt trong một khoản thời gian mà nó không phải của nó, ví dụ như George Washington đang ngồi trước máy tính.

dạng phản bác

Language; Public speaking

dạng phát biểu mang tính thuyết phục mà trong đó người phát biểu cố gắng đưa ra những nghi ngờ về, gây thiệt hại hoặc phá hủy những quan điểm trái ...

Chương trình nghị sự ẩn

Language; Public speaking

Là một tập hợp những mục tiêu không rõ ràng của cá nhân, có thể đi ngược lại lợi ít của nhóm như là một tổng thể.

Featured blossaries

越野车

Chuyên mục: Arts   1 4 Terms

Roman Site of Constantine

Chuyên mục: History   1 1 Terms