Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Language > Public speaking

Public speaking

Public speech to a group of audience in a structured, deliberate manner to inform, influence, or entertain.

Contributors in Public speaking

Public speaking

tình tiết câu chuyện

Language; Public speaking

Nguyên nhân của những hành động hoặc những sự việc xảy ra chứng minh quan điểm mà người nóitạo ra câu chuyện. Cũng nên xem mục tường thuật.

việc đánh dấu

Language; Public speaking

Việc thêm vào sự tham chiếu về giới tính khi không có cái gì cần thiết, ví dụ "một người bác sĩ nữ."

hài hước một cách khiêm tốn

Language; Public speaking

Là một hình thức hài hước rất mạnh mẽ mà nó làm nổi bật những điểm yếu của riêng bạn.

lưu đồ

Language; Public speaking

Là một phương pháp nghe nhìn miêu tả năng lực và trách nhiệm của những mối quan hệ.

từ viết tắt ký tự đầu

Language; Public speaking

Là một từ gồm những ký tự đầu tiên của những từ khác hoặc phần của một chuổi từ.

từ nối

Language; Public speaking

Là một từ hoặc cụm từ mà nó nối những ý của một bài phát biểu và biểu thị mối quan hệ giữa chúng.

so sánh và tương phản

Language; Public speaking

Là một dạng bài diễn văn chứa đầy thông tin chỉ ra sự giống nhau và khác nhau giữa những chủ đề hoặc ý định.

Featured blossaries

World War II Infantry Weapons

Chuyên mục: History   2 22 Terms

The strangest food from around the world

Chuyên mục: Food   1 26 Terms