Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Language > Public speaking

Public speaking

Public speech to a group of audience in a structured, deliberate manner to inform, influence, or entertain.

Contributors in Public speaking

Public speaking

bài thuyết trình mang tính giải thích

Language; Public speaking

Là một bài thuyết trình có ý định báo người nghe biết những chủ để phức tạp và trù tượng ví dụ như những khái niệm hoặc những chương trình/cương ...

bản thảo bài thuyết trình

Language; Public speaking

Là một bài thuyết trình mà lời thoại được soạn thảo và dọc cho khán giả nghe.

cáo phó

Language; Public speaking

một bài phát biểu thể hiện lòng tôn kính được trình bày trong đám tang.

tiếng địa phương

Language; Public speaking

một hiểu nói gắn liền với một khu vực của một nước hoặc một nền văn hóa hoặc bối cảnh của dân tộc.

báo cáo miệng

Language; Public speaking

bài nói chuyện thể hiện sự tìm tòi, kết luận, đưa ra quyết định..v.v của một nhóm nhỏ.

số hiệu

Language; Public speaking

Là một con số dùng trong thư viện để phân loại sách theo định kỳ và để xác định nơi chúng ta có thể tìm chúng trên kệ.

ý chính

Language; Public speaking

là một câu phát biểu mà đưa ra ý tổng hoặc gói gọn lại những ý chính của một bài phát biểu.

Featured blossaries

越野车

Chuyên mục: Arts   1 4 Terms

Roman Site of Constantine

Chuyên mục: History   1 1 Terms