Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Language > Public speaking
Public speaking
Public speech to a group of audience in a structured, deliberate manner to inform, influence, or entertain.
Industry: Language
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Public speaking
Public speaking
kính ảnh phim đèn chiếu
Language; Public speaking
Là một phương tiện nghe nhìn dùng để vẽ, viết hoặc in vào một tấm a-xê-tat trong và trình bày bằng máy đèn chiếu.
thuyết trình mang tính thuyết phục
Language; Public speaking
Một bài thuyết trình nhằm thay đổi hoặc củng cố thái độ, niềm tin hoặc hành động đối của người nghe.
nhóm nhò giải quyết vấn đê
Language; Public speaking
Là việc tạo ra một nhóm nhỏ để giải quyết một vấn đề cụ thể.
việc phóng đại
Language; Public speaking
Là việc chọn lựa và nhấn mạnh vào đặc tính của một người nói về một chủ đề để tạo ra giá trị mà chúng thay thế.
ví dụ
Language; Public speaking
Là một trường hợp cụ thể dùng để minh họa hoặc thay thế một nhóm người, ý kiến, điều kiện, kinh nghiệm hoặc những thứ tương tự.
bài phát biểu ứng khẩu
Language; Public speaking
Là một bài phát biểu được thực hiện có chuẩn bị một ít hoặc chuẩn bị ngay lúc nói.
bài thuyết trình mang tính chấp nhận
Language; Public speaking
Là một bài thuyết trình đưa ra những lời cám ơn bằng những món quà, một phần thưởng hoặc những thể thức khác mà mọi người công nhận.
Featured blossaries
Marouane937
0
Terms
58
Bảng chú giải
3
Followers