Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Language > Public speaking

Public speaking

Public speech to a group of audience in a structured, deliberate manner to inform, influence, or entertain.

Contributors in Public speaking

Public speaking

quyền sở hữu

Language; Public speaking

Chữ viết tắt của thuật ngữ của ngành sân khấu "tài sản" dùng để mô tả một vật mà diễn viên dùng hoặc sử dụng trong một buổi biểu diễn.

chứng nhận

Language; Public speaking

Là một lời tuyên bố, thường ở dạng văn bản, nói tốt tính cách hoặc giá trị của người khác; thư giới thiệu cá nhân.

tạo nên một bầu không khí chung

Language; Public speaking

Là một kỹ thuật mà một người nói kết nối giữa cô/anh ấy với giá trị, thái độ và kinh nghiệm của khán giả.

diễn viên kịch

Language; Public speaking

Là một người làm vui cho người khác mà mục đích chính là giải trí.Cũng xem mục Khôi hài.

lý do sai

Language; Public speaking

Là một loại lỗi trong tranh luận người nói giả định một cách nhầm lẫn rằng một sự kiện xảy ra sau một sự kiện khác, mà sự kiện thứ nhất là nguyên nhân của sự kiện thứ hai. Người ta biết đến lỗi này ...

giá vẻ

Language; Public speaking

Là một cái giá ba chân hoặc khung để hổ trợ bản kẹp giấy hoặc thiết bị nghe nhìn khác.

cân nhắc kỹ lưỡng

Language; Public speaking

Cho phép tất cả các bên đưa ra ý kiến trước khi đưa ra quyết định.

Featured blossaries

World War II Infantry Weapons

Chuyên mục: History   2 22 Terms

The strangest food from around the world

Chuyên mục: Food   1 26 Terms