Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Software > Operating systems

Operating systems

Software that handles the basic functionality of hardware.

Contributors in Operating systems

Operating systems

chia tỷ lệ

Software; Operating systems

Để thu nhỏ hoặc phóng to một hình ảnh một số phần trăm nhất định.

cỡ tôt nhất

Software; Operating systems

Cỡ tối ưu để hiển thị nội dung của 1 cửa sổ

định nghĩa phù hợp

Software; Operating systems

Một danh sách các tính chất mô tả các đối tượng tập lệnh về các thuộc tính, mối liên hệ và các lệnh hỗ trợ

người sử dụng đặc quyền

Software; Operating systems

superuser, see root user, base user, original, basic, principal user

chế độ giám sát

Software; Operating systems

Chế độ xử lý, trong đó một số lệnh ưu tiên/lệnh đặc quyền nào đó có thể được thực thi, bao gồm cả những lệnh liên quan đến quản lý bảng trang, quản lý bộ nhớ cache, thiết lập đồng hồ, v.v. Còn được ...

mật khẩu thông thường

Software; Operating systems

Mật khẩu không phải là mật khẩu trên mạng

Featured blossaries

Top Clothing Brand

Chuyên mục: Fashion   1 8 Terms

Microsoft

Chuyên mục: Animals   3 6 Terms