Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Software > Operating systems
Operating systems
Software that handles the basic functionality of hardware.
Industry: Software
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Operating systems
Operating systems
văn bản được định kiểu
Software; Operating systems
Văn bản có thể bao gồm thông tin kiểu và phông chữ. Không được hỗ trợ trong AppleScript 2.0
đối tượng kiểu
Software; Operating systems
Một đối tượng "mờ" bao gồm một tập hợp của các thuộc tính kiểu. Các đối tượng kiểu có thể được áp dụng để chạy trong đối tượng giao diện văn ...
dòng kiểu
Software; Operating systems
Một dãy của văn bản liên tục trong bộ nhớ và trong đó tất cả các ký tự có cùng kiểu. So sánh với dòng văn bản.
bút trỏ
Software; Operating systems
Một dụng cụ cầm tay dùng để nhập dữ liệu vào máy tính. Cũng có thể được gọi là bút (pen)
thực đơn con, trình đơn phụ
Software; Operating systems
Một trình đơn thả xuống từ trình đơn khác. Tiêu đề của trình đơn con là một mục trình đơn trong trình đơn cha. Xem thêm thực đơn tôn ti.
họ
Software; Operating systems
Trong bộ công cụ vào/ra, họ là một tập hợp các trừu tượng phần mềm phổ biến với tất cả các thiết bị thuộc một nhóm cụ thể. Các họ cung cấp chức năng và các dịch vụ cho các bộ phận điều khiển. Các ví ...
lập trình vô hướng
Software; Operating systems
Một mô hình lập trình mà trong đó các giá trị được vận hành một cách riêng lẻ. Lập trình vô hướng phổ biến hơn so với mã véc tơ.