Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Software > Operating systems
Operating systems
Software that handles the basic functionality of hardware.
Industry: Software
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Operating systems
Operating systems
lệnh ghép ngắn tiện ích
Software; Operating systems
Một lệnh hoạt động chống lại bất kỳ đối tượng chứ không phải là một trong đó lấy dữ liệu từ hệ thống.
Multipurpose Internet Mail Extensions lập bản đồ
Computer; Operating systems
Một phương pháp cấu hình trình duyệt để xem tập tin trong nhiều định dạng khác. Một phần mở rộng của giao thức thư Internet cho phép việc gửi các thư điện tử 8-bit dựa trên, được sử dụng để hỗ trợ bộ ...
ảnh toàn cảnh
Software; Operating systems
Một hình ảnh bằng cách kết hợp một loạt các hình ảnh vào một hình ảnh lớn để cung cấp một cái nhìn đầy đủ của một khu vực hoặc vị trí không thể phù hợp trong một shot duy nhất. Hình ảnh Panoramic ...
tắt mạng
Software; Operating systems
Liên quan đến một số không có dịch vụ bởi triển khai PBX hoặc truyền thống nhất của người dùng quay số.
Các yếu tố khác
Software; Operating systems
Một tuyên bố hợp lý 'khác' trong một công việc xác định một hành động thay thế trong tất cả các trường hợp không phù hợp với các tiêu chuẩn quy định tại điều kiện hoặc các chi nhánh, các yếu ...
Ngôn ngữ
Software; Operating systems
Cách kết hợp từ bằng chữ viết hay lời nói để tạo ra nghĩa được một nhóm người cụ thể sử dụng.
từ chức năng
Software; Operating systems
Một từ không được thêm vào chỉ mục tìm kiếm. Khi Bộ tìm kiếm thêm các thuật ngữ từ 1 văn bản vào chỉ mục, nó bỏ qua các từ có trong danh sách từ chức ...
Featured blossaries
karel24
0
Terms
23
Bảng chú giải
1
Followers