Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Software > Operating systems

Operating systems

Software that handles the basic functionality of hardware.

Contributors in Operating systems

Operating systems

màu nền

Software; Operating systems

Màu của nền đằng sau ảnh động ghép hoặc các ảnh khác

định dạng mẫu

Software; Operating systems

Trong QuickTime là định dạng của các mẫu dữ liệu trong 1 rãnh, như rãnh ảnh động ghép

vùng lựa chọn hậu cảnh

Software; Operating systems

Là 1 vùng lựa chọn trong cửa sổ không hoạt động. Trong Aqua, những vùng như thế có màu sắc nổi bật thứ cấp.

số lượng mẫu

Software; Operating systems

Trong QuickTime, là con số xác định mẫu với dữ liệu trong một thời gian xác định

tốc độ mẫu

Software; Operating systems

Trong quá trình phát lại là số lượng mẫu đã chơi trong một giây của mỗi kênh của một tập tin âm thanh . Trong quá trình ghi âm, là số lượng mẫu thu được trong một giây cho mỗi kênh. Cũng được gọi là ...

lớp cơ sở

Software; Operating systems

Trong C++ là một lớp mà từ đó một lớp khác (lớp con) kế thừa. Nó cũng có thể được dùng để xác định một lớp học mà từ đó tất cả các lớp trong hệ thống phân cấp rốt cuộc được rút ra(cũng được biết đến ...

Featured blossaries

Mars

Chuyên mục: Science   2 5 Terms

French Politicians

Chuyên mục: Politics   2 20 Terms