Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Software > Operating systems
Operating systems
Software that handles the basic functionality of hardware.
Industry: Software
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Operating systems
Operating systems
Bộ quản lý sự kiện Apple
Software; Operating systems
Là một API của hệ điều hành Mac dùng cho việc tạo và gửi các sự kiện Apple, tiếp nhận, trích xuất thông tin từ đó, và đáp ứng chúng.
danh sách nguồn
Software; Operating systems
Một danh sách trong một cửa sổ của một cửa sổ ứng dụng dùng để tổ chức và điều hướng dữ liệu. Chiều rộng của cửa sổ có thể điều chỉnh được. Các thanh lề Finder là một ví dụ của một danh sách ...
tốc độ quét
Software; Operating systems
Một hằng số được sử dụng trong các dịch vụ DVD phát lại để xác định tốc độ chơi. Tốc độ quét 1x đại diện cho tốc độ phát lại bình thường, các tốc độ quét khác là bội số của tốc độ bình ...
đối tượng vận hành
Software; Operating systems
Một thể hiện của lớp NSOperation. Các đối tượng vận hành bọc mã và dữ liệu liên kết với một nhiệm vụ vào một đơn vị thực thi.
bộ dịch sự kiện Apple
Software; Operating systems
Một phần của kịch bản Cocoa sử dụng thông tin kịch bản được cung cấp bởi một ứng dụng để đánh giá một sự kiện của Apple nhận được bởi ứng dụng. Trong nhiều trường hợp, một sự kiện của Apple được dịch ...
Featured blossaries
Marouane937
0
Terms
58
Bảng chú giải
3
Followers