Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Software > Operating systems

Operating systems

Software that handles the basic functionality of hardware.

Contributors in Operating systems

Operating systems

Bộ ứng dụng

Software; Operating systems

Một khung Cocoa thực hiện giao diện người dùng của ứng dụng. Bộ ứng dụng cung cấp một cấu trúc chương trình cơ bản cho các ứng dụng trên màn hình và đáp ứng với các sự ...

đối tượng bóng

Software; Operating systems

Trong Mach VM, là một đối tượng bộ nhớ chứa các trang được chỉnh sửa mà ban đầu thuộc về một đối tượng bộ nhớ khác. Nó được sử dụng khi một đối tượng được nhân đôi trong kiểu sao chép khi viết được ...

biến toàn cục

Software; Operating systems

Là biến có thể dùng được ở mọi nơi trong tập lệnh mà nó được định nghĩa.

khung ứng dụng

Software; Operating systems

Xác định các lớp hỗ trợ đồ họa, giao diện người dùng hướng sự kiện cho các ứng dụng. Xem thêm khung Cocoa

xác thực bí mật chia sẻ chung

Software; Operating systems

Một biện pháp xác thực dựa trên một bí mật được biết bởi 2 bên tham gia. Việc kiểm tra mật khẩu thường được dùng trong phương pháp xác thực bí mật chia sẻ ...

phép toán (1), hoạt động (2)

Software; Operating systems

(1) Trong AppleScript,đây là một đánh giá của một biểu thức có chứa 1 toán tử. (2) Trong WebObjects là một quá trình hoặc nhiệm vụ cụ thể mà một dịch vụ web thực hiện. Cũng giống như các phương thức ...

Đường cong Bézier

Software; Operating systems

Một phương trình bậc ba được phát triển bởi Pierre Bezier. Trong đánh máy, được sử dụng để xác định hình dạng của một nét khắc.

Featured blossaries

Meilleurs Films

Chuyên mục: Entertainment   2 0 Terms

Languages spoken in Zimbabwe

Chuyên mục: Arts   1 4 Terms