Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Software > Operating systems

Operating systems

Software that handles the basic functionality of hardware.

Contributors in Operating systems

Operating systems

dấu phụ

Software; Operating systems

Bất kỳ nhãn hiệu được đặt trên, dưới, hoặc thông qua một nhân vật, thường là để chỉ ra một sự thay đổi các giá trị ngữ âm từ bang bỏ đanh dâu. Một nhân vật gắn liền với nó là một nhân vật cơ sở. Hầu ...

phương thức thiết kế

Software; Operating systems

Môi InfoPath thiết kế trường trong đó bạn có thể tạo ra hoặc sửa đổi một mẫu hình thức.

nút tùy chọn

Software; Operating systems

Một điều khiển Windows tiêu chuẩn cho phép người dùng để chọn từ một cố định lựa chọn loại trừ lẫn nhau.

hộp thư thiết bị

Software; Operating systems

Một loại hộp thư tài nguyên được gán cho một nguồn tài nguyên không vị trí cụ thể chẳng hạn như một máy tính xách tay máy chiếu, Micro, hoặc công ty xe hơi. Hộp thư thiết bị có thể được bao gồm như ...

yêu thích

Software; Operating systems

Một người dùng xác định lối tắt tới các hình thức phổ biến nhất được sử dụng, báo cáo, trang web, vv.

hình mẫu bàn làm việc

Software; Operating systems

Hình nền màn hình được sử dụng trên một giao diện người dùng đồ họa chẳng hạn như Windows. Bất kỳ mô hình hay hình ảnh có thể được lưu trữ như một tệp bitmap (.bmp) có thể được thiết lập như là một ...

email tạp

Software; Operating systems

Không được yêu cầu và thường không mời mà thư, thường thương mại hoặc chính trị trong tự nhiên, truyền qua Internet như một gửi thư hàng loạt (đôi khi như thể từ một người dùng hư cấu hoặc tên miền) ...

Featured blossaries

Business Analyst Glossary by BACafé

Chuyên mục: Technology   1 2 Terms

Nokia Fun Facts

Chuyên mục: Other   1 6 Terms