Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Software > Operating systems
Operating systems
Software that handles the basic functionality of hardware.
Industry: Software
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Operating systems
Operating systems
mạng băng rộng
Software; Operating systems
Một phương tiện truyền dẫn thiết kế cho dữ liệu tốc độ cao chuyển trên một khoảng cách dài. Dịch vụ modem cáp và đường thuê bao kỹ thuật số (DSL) là ví dụ về mạng băng thông ...
số dư tài khoản
Software; Operating systems
Sự khác biệt giữa khoản ghi nợ mục và khoản tín dụng mục nhập vào một tài khoản trong một khoảng thời gian tài chính.
phần mềm không muốn
Software; Operating systems
Một phần mềm đã được cài đặt trên hệ thống mà không có sự đồng ý của người dùng.
phần bổ sung
Software; Operating systems
Một cấu phần phần mềm phụ trợ mà kéo dài hoặc tăng cường các tính năng của phần mềm khác.
đối tượng trong dòng
Software; Operating systems
Một hình ảnh hoặc đối tượng khác được đặt trong một dòng văn bản mà vẫn giữ vị trí của nó bên cạnh bên cạnh văn bản khi văn bản được thêm hoặc ...
bối cảnh nền
Software; Operating systems
Hình nền màn hình được sử dụng trên một giao diện người dùng đồ họa chẳng hạn như Windows. Bất kỳ mô hình hay hình ảnh có thể được lưu trữ như một tệp bitmap (.bmp) có thể được thiết lập như là một ...
thư tạp
Software; Operating systems
Không được yêu cầu và thường không mời mà thư, thường thương mại hoặc chính trị trong tự nhiên, truyền qua Internet như một gửi thư hàng loạt (đôi khi như thể từ một người dùng hư cấu hoặc tên miền) ...