Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Software > Operating systems
Operating systems
Software that handles the basic functionality of hardware.
Industry: Software
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Operating systems
Operating systems
Khung nhìn lớp-chủ
Software; Operating systems
Một thể hiện của một đối tượng NSView tổ chức một cây lớp hoạt họa lõi. Người phát triển có trách nhiệm quản lý trực tiếp cây lớp.
văn bản nguồn
Software; Operating systems
Một dãy lưu trữ của các mã ký tự biểu diễn một dòng trong văn bản. Các ký tự trong văn bản nguồn được lưu trữ theo thứ tự nhập vào. So sánh với văn bản hiển ...
mã nét khắc
Software; Operating systems
Là một con số xác định một nét khắc cụ thể trong một phông chữ. Các phông chữ ánh xạ các mã ký tự với các mã nét khắc, từ đó xác định các nét khắc riêng ...
giao dịch
Software; Operating systems
Một tập hợp của các hành động được coi như một thao tác duy nhất hoặc sẽ thành công hoàn toàn (cam kết) hoặc sẽ thất bại hoàn toàn (quay lại đầu giao dịch hoặc điểm đã ghi (savepoint của giao ...
Nhấn chuột và giữ phím Shift
Software; Operating systems
Nhấn chuột khi đang ấn phím Shift. Tổ hợp này được sử dụng để chọn lựa nhiều đối tượng hoặc để mở rộng một phần đã lựa chọn.
lỗi
Software; Operating systems
(1) Trong hệ thống bộ nhớ ảo, các lỗi là những cơ chế trong hoạt động bắt đầu trang. Chúng là các ngắt xảy ra khi mã nguồn cố gắng để truy cập dữ liệu tại một địa chỉ ảo không được ánh xạ tới bộ nhớ ...
Featured blossaries
dejanak
0
Terms
9
Bảng chú giải
1
Followers