Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Software > Operating systems

Operating systems

Software that handles the basic functionality of hardware.

Contributors in Operating systems

Operating systems

delta cơ bản

Software; Operating systems

Khoảng cách (tính bằng số điểm) giữa một đường cơ sở và y = 0; đôi khi được gọi là delta-y. Xem thêm loại đường cơ sở.

đặc tính kỹ thuật phóng

Software; Operating systems

Một cấu trúc dữ liệu của các loại LSLaunchFSRefSpec hoặc LSLaunchURLSpec, dùng để xác định cách thức của Launch Services (dịch vụ phóng) mà trong đó một mục hoặc các mục sẽ được mở ...

tham chiếu đường

Software; Operating systems

Trong QuickTime, một cấu trúc dữ liệu định nghĩa các mối quan hệ giữa các rãnh âm thanh, chẳng hạn như mối quan hệ giữa rãnh mã hóa thời gian và các rãnh khác. Xem thêm mã hóa thời ...

kiến trúc nhóm làm việc chung

Software; Operating systems

Trong Xcode, một kiến trúc phân phối phù hợp nhất với các dự án vừa và nhỏ sử dụng đến mười máy chủ kiến trúc.

chia ra, tách ra

Software; Operating systems

Trong kỹ thuật điện tử nói chung nghĩa là chia một tín hiệu đầu ra thành nhiều tín hiệu đầu vào. Các đơn vị âm thanh không thể thực hiện chia kiểu này. Để đưa vào nhiều đơn vị âm thanh, bạn đưa đơn ...

giao vận mở

Software; Operating systems

Một kiến trúc truyền thông mang tính kế thừa dùng để thực hiện các giao thức mạng và các tính năng truyền thông khác trên các máy tính chạy hệ điều hành Mac. Giao vận mở cung cấp một bộ giao diện lập ...

Featured blossaries

Monet's famous paintings

Chuyên mục: Arts   1 2 Terms

Top Ski Areas in the United States

Chuyên mục: Geography   2 9 Terms