![](/template/termwiki/images/likesmall.jpg)
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Business administration > Business management
Business management
General business management terms encompassing inventory management, security management, financial administration, business planning, and management services for all enterprise-wide information systems.
Industry: Business administration
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Business management
Business management
nhóm đồng thời
Business administration; Business management
Là một thuật ngữ trong xã hội học nói về những người có cùng mục tiêu nhưng khi thực hiện mục tiêu thì không thông tin hoặc ảnh hưởng lẫn nhau. Vì thế khi thực hiện họ thể hiện sự không hiểu biết ...
cơ cấu trợ động
Business administration; Business management
Là một hệ thống do một hệ thống khác điều khiển. Phản hồi của một hệ thống đang bị kiểm soát cho phép cơ cấu trợ động điều chỉnh đầu vào vì thế đầu ra không đổi tiếp tục được duy trì. máy điều nhiệt ...
lãnh đạo tập trung vào hành động
Business administration; Business management
Là một phương pháp phát triển quản lý, do John Adair đưa ra lần đầu tiên ở Vương Quốc Anh vào đầu những năm 1980, phương pháp này cung cấp sự huấn luyện cho giới lãnh đạo thông qua việc giải quyết ...
định vị
Business administration; Business management
là một phương pháp tiếp thị gần giống với phân đoạn thị trường. Vị trí của một sản phẩm trong thị trường phản ánh cách mà khách hàng xem nó trong mối quan hệ của nó với đối thủ cạnh tranh. Thuộc tính ...
xây dựng đội
Business administration; Business management
Là phương pháp làm việc theo nhóm nhằm giúp các cá nhân trong nhóm cải thiện mối quan hệ giữa họ cũng như những kỹ năng giải quyết vấn đề và đạt được mục tiêu của mình. Việc này thường được thực hiện ...
dân chủ công nghiệp
Business administration; Business management
là một tình huống mà ở đó ban quản lý của một công ty hoặc một ngành chia sẻ quyền lực với công nhân hoặc người đại diện trong việc ra quyết định trong công việc và trong tổ chức của họ nói chung. ...
mô hình đặc trưng công việc
Business administration; Business management
Là một phương pháp đánh giá hiệu quả kế hoạch làm phong phú hóa công việc. do J.R. Hackman và G.R nghĩ ra. Oldham, tập trung vào sự hài lòng về công việc theo năm tiêu chí chính: (1) đa dạng kỹ năng, ...
Featured blossaries
Marouane937
0
Terms
58
Bảng chú giải
3
Followers
Morocco's Weather and Average Temperatures
![](/template/termwiki/images/likesmall.jpg)
![](https://accounts.termwiki.com/thumb1.php?f=59b51417-1400725887.jpg&width=304&height=180)