![](/template/termwiki/images/likesmall.jpg)
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Business administration > Business management
Business management
General business management terms encompassing inventory management, security management, financial administration, business planning, and management services for all enterprise-wide information systems.
Industry: Business administration
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Business management
Business management
balanced scorecard (thẻ điểm cân bằng)
Business administration; Business management
Là một công cụ quản lý nhắm đến việc tăng tính hiệu quả của tổ chức. Nó sử dụng cả phương pháp đo lường định tính (ví dụ như lợi nhuận và năng xuất) và định lượng (như dịch vụ khách hàng và huấn ...
sự mơ hồ về vai trò
Business administration; Business management
Là một trạng thái mà ở đó một cá nhân không rõ về những gì mà cấp trên sẽ mong đợi ở vị trí của mình.
phân phối đều nhau
Business administration; Business management
Là một tình huống mà ở đó mọi người chỉ nhận phần thưởng của cô/anh ấy. Ngay cả tình huống này không thường xuyên xảy ra trong đời sống thật, nhưng trong tâm lý học người ta giả thuyết rằng con người ...
độc quyền mua
Business administration; Business management
Là một tình huống mà ở đó một người mua có thể kiểm soát hoặc có ảnh hưởng lớn; giá của một sản phẩm vì là người mua duy nhất, hoặc người mua có quyền lực nhất, ở một thị trường riêng biệt. Một bộ ...
lưỡng độc quyền
Business administration; Business management
là một thị trường mà ở đó chỉ hai công ty cạnh tranh hoặc do hai công ty thống trị. Vui lòng xem độc quyền hoặc thị trường độc quyền tập đoàn.
biểu tượng giai cấp
Business administration; Business management
Là một phương pháp đo lường vị trí của một người nào đó và mức độ quan trọng (hoặc đôi khi tự đề cao) trong một tổ chức. Những biểu tượng giai cấp yêu thích là vẻ bề ngoài (ví dụ 'giới tri thức' đối ...
làm việc một phần thời gian
Business administration; Business management
là một hình huống mà ở đó công nhân bị ép giảm số giờ làm việc trong tuần vì số lượng đơn hàng giảm. Việc này được xem là biện pháp tạm thời cắt giảm chi phí lao động trong khi lượng lao động của ...
Featured blossaries
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers
2014 FIFA World Cup Venues
![](/template/termwiki/images/likesmall.jpg)
![](https://accounts.termwiki.com/thumb1.php?f=cfcd2084-1402988504.jpg&width=304&height=180)