Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Business administration > Business management

Business management

General business management terms encompassing inventory management, security management, financial administration, business planning, and management services for all enterprise-wide information systems.

Contributors in Business management

Business management

nhãn hàng

Business administration; Business management

là một ký hiệu hoặc biểu trưng cho một nhãn hàng cụ thể.

cố vấn

Business administration; Business management

Là một hệ thống của một tổ chức mà ở đó một nhân viên cấp cao, thâm niên có kinh nghiệm kèm, khuyên bảo và chỉ bảo cho một hoặc nhiều nhân viên cấp dưới, vì họ phát triển qua hệ thống công ...

đánh giá môi trường

Business administration; Business management

là tất cả các phương thức của một khảo sát mà ở đó những hoạt động của một doanh nghiệp ảnh hưởng đến môi trường của chính nó, thường như là một phần của lợi ít chi phí. Người ta thường quan tâm đến ...

chổ ngồi làm việc tự do

Business administration; Business management

Là một hệ thống được sử dụng những cơ quan mà ở đó nhân viên của những cơ quan này thường không ngồi làm việc tại trụ sở chính. Thay vì có văn phòng làm việc riêng ở tòa nhà trụ sở, người ta thường ...

hội nghị dùng âm thanh giao tiếp

Business administration; Business management

Hội nghị truyền thông chỉ sử dụng phương tiện ruyền thông bằng âm thanh để giao tiếp.

hội nghị dùng hình ảnh giao tiếp

Business administration; Business management

là một hội nghị truyền thông sử dụng phương tiện giao tiếp là âm thanh cũng như hình ảnh.

tự động hóa

Business administration; Business management

là một thuật ngữ được Công ty Xe Ford sử dụng lần đầu tiên vào cuối những năm 1940. Nó được sử dụng để mô tả sự làm việc của máy trong giảm thiểu hoặc loại bỏ hoàn toàn việc giao tiếp với con người, ...

Featured blossaries

Empresas Polar

Chuyên mục: Food   4 10 Terms

Hilarious home-made inventions from China

Chuyên mục: Technology   1 4 Terms