Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Business administration > Business management

Business management

General business management terms encompassing inventory management, security management, financial administration, business planning, and management services for all enterprise-wide information systems.

Contributors in Business management

Business management

chỉ đạo từ trên xuống

Business administration; Business management

là một phương pháp mà việc truyền thông tin đi theo chiều từ trên xuống thông qua cây hệ thống cấp bậc của công ty. Bắt đầu từ cấp cao nhất quản lý truyền thông tin cho cấp dưới kế tiếp và nhiều hơn ...

công ty có cơ cấu tổ chức quản trị không cứng nhắc

Business administration; Business management

Là một thuật ngữ do hai người, nhà xã hội học Tom Burns và nhà quản lý luận là George Stalker đưa ra. Nó là đặc điểm của một kiểu công ty tương đối mở không chính thức cho thấy sự linh hoạt trong mô ...

life space

Business administration; Business management

Là một thuật ngữ do Kurt Lewin đưa ra để mô tổng thể những yếu tố thể chất và tâm lý về hoàn cảnh của mỗi cá nhân hoặc một nhóm vào bất kỳ thời điểm đề cập ...

dây chuyền sản xuất

Business administration; Business management

Là một phương thức sản xuất theo số lượng lớn, dựa vào ý kiến của Gilbreth và Taylor, và do Henry Ford phát minh ra vào năm 1913 cho nhà máy sản xuất xe hơi model-T của mình. Nó nhanh chóng trở thành ...

sự phân biệt nghề nghiệp

Business administration; Business management

Là một tình huống mà ở đó những công việc hoặc nghề nào đó chỉ những nhóm người cụ thể làm, thường về mặt lý thuyết nghề, công việc này mở cho tất cả mọi người. việc phân biệt thường là theo giới ...

tình nguyện giảm thời gian

Business administration; Business management

Là một tình huống mà ở đó nhân viên tình nguyện làm việc ít giờ hơn họ đã làm; ví dụ để giảm chi phí cho người chủ lao động trong thời gian yêu cầu phải giảm thời gian. Giống như tất cả những thỏa ...

sự hiệp trợ

Business administration; Business management

là một tình huống mà hai cá nhân, hai nhóm, hai tổ chức hợp tác với nhau tạo ra một hiệu ứng kết hợp có hiệu quả hơn so với hiệu quả của tổng kết quả của từng thực thể riêng biệt tạo ra, ví dụ như ...

Featured blossaries

Simple Online Casino Games

Chuyên mục: Other   2 20 Terms

Human Resources

Chuyên mục: Business   6 26 Terms