Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Business administration > Business management

Business management

General business management terms encompassing inventory management, security management, financial administration, business planning, and management services for all enterprise-wide information systems.

Contributors in Business management

Business management

khu vực chế tạo hàng hóa trong nhà máy

Business administration; Business management

Về mặt nguồn gốc, là một thuật ngữ được dùng trong các khu vực của nhà máy và là nơi mà việc sản xuất được thực hiện. Thuật ngữ này được mở rộng ứng dụng của nó để biểu thị tính đối lập giữa công ...

tan chảy ra

Business administration; Business management

Là một thuật ngữ do Kurt Lewin đưa ra cho nhóm động lực học. Ông ta nhận thấy nó lần đầu tiên trong tiến trình thay đổi ba bước trong việc cân bằng ảnh hưởng tâm lý ở nơi làm việc của một công ty ...

quản trị lãnh đạo

Business administration; Business management

là một thuật ngữ do nhà khoa học, chính trị người Anh J.M giới thiệu trong nghiên cứu về lãnh đạo ở thập niên 1960. Burns mô tả một người quản lý trong một tổ chức là người được quan tâm nhiều hơn ...

khu vực ổn định

Business administration; Business management

Là một thuật ngữ do nhà nghiên cứu tương lai người Mỹ, Alvin Toffler giới thiệu vào năm 1970 để mô tả những mối quan hệ, số lần gặp gỡ và nơi diễn ra của những mối quan hệ này trong cuộc sống bận ...

tính hiệu quả

Business administration; Business management

là một thuật ngữ được dùng trong tâm lý học để mô tả tính hiệu quả một người cảm nhận ở những vấn đề ảnh hưởng về những vấn đề về quan trọng đối với anh hoặc cô ...

Featured blossaries

Simple Online Casino Games

Chuyên mục: Other   2 20 Terms

Human Resources

Chuyên mục: Business   6 26 Terms