Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Business administration > Business management
Business management
General business management terms encompassing inventory management, security management, financial administration, business planning, and management services for all enterprise-wide information systems.
Industry: Business administration
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Business management
Business management
tư duy tập thể
Business administration; Business management
Là một thực thể giả định (xem giả thuyêt) đôi khi được cho là những tính chất huyền bí, thường được thừa nhận là một cơ quan để thực hiện những hoạt động hợp nhất các đám đông. Đây là một cách nói ...
ván cờ kinh doanh
Business administration; Business management
Tên gọi này thường được dùng trong huấn luyện quản lý. Thường gồm những bài tập huấn luyện mà ở đó những người ra quyết định tương lai thực hiện vai trò ra quyết định ở cấp quản lý trong một môi ...
chiến lược vào đầu tiên (first-in)
Business administration; Business management
là một chiến lược kinh doanh mà việc tìm kiếm lợi thế cạnh tranh là điều đầu tiên khi thâm nhập thị trường mới. Vui lòng xem mục lợi thế người duy chuyển đầu ...
sơ đồ tổ chức
Business administration; Business management
là một sơ đồ phác thảo những mối quan hệ về nhiệm vụ chỉ huy, trách nhiệm và chức vụ trong một cơ quan và thường con người thực hiện những chức năng này. Đây là một hướng dẫn quan trọng đối với một ...
dụng cụ quản lý
Business administration; Business management
Một dụng cụ quản lý được dùng trong quản lý huấn luyện. Việc này thường gồm những bài tập huấn huyện mà trong đó những người ra quyết định tương lai thực hiện vai trò ra quyết định ở cấp quản lý ...
khối kết
Business administration; Business management
là một tổ chức kinh doanh, thường là một nhóm các công ty, thường có nhiều quyền lợi tài chính không liên quan với nhau nhưng đôi khi kinh doanh dưới một tên.
biểu đồ thanh giá
Business administration; Business management
là một hình thức minh họa thông tin thống kê bằng bằng hình vẽ (ví dụ như hình 5). Người ta dùng biểu đồ thể hiện số lượng hoặc độ thường xuyên thể hiện bằng cột có độ cao khác nhau. Cũng xem đồ thị ...
Featured blossaries
farooq92
0
Terms
47
Bảng chú giải
3
Followers