Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Fishing > Fish processing

Fish processing

Contributors in Fish processing

Fish processing

phenol

Fishing; Fish processing

Các hợp chất thơm hiện diện trong khói gỗ mà chủ yếu là chịu trách nhiệm cho việc giảm do vi khuẩn hỏng trong hun khói cá. Phép đo phenol có thể phục vụ như là một kiểm tra thô trên một quá trình hút ...

Tổng bay hơi các căn cứ (TVB)

Fishing; Fish processing

Lượng hóa chất cơ bản, có chứa nitơ distilled từ một alkalized giải nén hoặc đình chỉ của một sản phẩm thuỷ sản. Các căn cứ, amin, trong distillate được xác định bởi titration với tiêu chuẩn axit. ...

Tổng dễ bay hơi cơ bản nitơ (tvbn), tổng bay hơi

Fishing; Fish processing

Lượng hóa chất cơ bản, có chứa nitơ distilled từ một alkalized giải nén hoặc đình chỉ của một sản phẩm thuỷ sản. Các căn cứ, amin, trong distillate được xác định bởi titration với tiêu chuẩn axit. ...

sự bền Bỉ

Fishing; Fish processing

Một thuật ngữ đề cập đến một thuộc tính của kết cấu, một khía cạnh chất lượng, các thuộc tính của cao kháng biến dạng và tan vỡ.

béo cá

Fishing; Fish processing

Cá trong đó chính có chất béo là trong các mô cơ thể, ví dụ như Herring (Clupea harengus). Béo cá với một theo mùa thấp nội dung chất béo có thể được gọi là nạc cá hoặc chi tiêu cá. Xem trắng cá. ...

lên men

Fishing; Fish processing

Dùng thường để chỉ những enzymic của cá, động vật giáp xác nhỏ và mực để sản xuất nước sốt ăn được hoặc mềm pastes đặc biệt là ở các nước châu Á. Ở đông nam Á, các nước sốt được được làm từ muối cá ...

lên men cá

Fishing; Fish processing

Dùng thường để chỉ những enzymic của cá, động vật giáp xác nhỏ và mực để sản xuất nước sốt ăn được hoặc mềm pastes đặc biệt là ở các nước châu Á. Ở đông nam Á, các nước sốt được được làm từ muối cá ...

Featured blossaries

The worst epidemics in history

Chuyên mục: Health   1 20 Terms

Blossary Of Polo Shirts Brands

Chuyên mục: Fashion   1 10 Terms