Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Business services > Marketing
Marketing
Industry: Business services
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Marketing
Marketing
giá trị gia tăng
Business services; Marketing
giá trị thêm vào cho một sản phẩm, trong tiếp thị người ta có thể đạt được giá trị này thông qua hoạt động quảng bá thương hiệu và đóng gói.
giá hớt váng
Business services; Marketing
Một chiến lược giá cả cho phép một sản phẩm bán ở giá cao nhất mà một người tiêu dùng sẳn sàng trả tiền để mua. Sản phẩm được tung ra ở giá cao nhất và giảm dần để thu hút những người không có khả ...
Tiêu chuẩn liên hệ tự thân
Business services; Marketing
Khi trong tiếp thị người ta nhận thức sai rằng một sản phẩm hoặc một chiến dịch không thích hợp sẽ thành công trong một thị trường khác nhờ vào sự thành công của sản phẩm đó trong thị trường riêng ...
không có hàng rào thuế quan
Business services; Marketing
phương pháp được thực hiện để giảm thuế nhập khẩu hoặc bằng các phương thức khác hơn là một biểu thuế. Ví dụ như có thể là phí lấy giấy phép cao, đợi hải quan trong thời gian dài và kiểm soát tiền ...
thao túng sản phẩm
Business services; Marketing
Người ta tin rằng những sản phẩm này thích hợp cho thị trường quốc tế.
truyền thông
Business services; Marketing
Bất cứ dạng truyền thông nào mà nó được chi trả cho thông tin và quảng cáo.
kế hoạch truyền thông
Business services; Marketing
kế hoạch tổng thể ghi chi tiết ngày, kênh phân phối, quảng cáo, độ dài của quảng cáo cho chiến dịch tiếp thị.
Featured blossaries
consultant
0
Terms
2
Bảng chú giải
0
Followers