Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Labor > Labor relations

Labor relations

Contributors in Labor relations

Labor relations

trợ cấp thất nghiệp bổ sung

Labor; Labor relations

Là một điều khoản trong một hợp đồng công đoàn qui định rằng công nhân nghỉ việc phải một khoản trợ cấp thêm cho khoản trợ cấp thất nghiệp.

phí dịch vụ

Labor; Labor relations

Tiền, thường tương đương với thuế công đoàn, mà thành viên của mặc cả của nghiệp đoàn trả cho công đoàn về việc thương lượng và quản lý cho thỏa thuận thương lượng ...

kéo dài

Labor; Labor relations

Việc tăng khối lượng công việc mà không được tăng lương đồng thời.

nội gián

Labor; Labor relations

người sử dụng lao động thuê người này để thâm nhập vào công đoàn và báo cáo hoạt động của nó cho họ.

đình công ủng hộ

Labor; Labor relations

Một cuộc đình công do một nhóm người không có tranh chấp lao động thực hiện để thể hiện tình đoàn kết với những người đình công đầu tiên và làm tăng sức ép lên người sử dụng lao ...

tăng tốc sản xuất

Labor; Labor relations

Là từ mà công nhân dùng để mô tả người sử dụng lao động yêu cầu người lao động làm nhanh hơn để sản lượng mà không tăng lương.

giảm tốc độ sản xuất

Labor; Labor relations

Là một hình thức cam đoan mà trong đó công nhân cố tính làm việc ít hơn với một mục đích cụ thể.

Featured blossaries

addiction

Chuyên mục: Health   2 33 Terms

Cloud Types

Chuyên mục: Geography   2 21 Terms