![](/template/termwiki/images/likesmall.jpg)
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Labor > Labor relations
Labor relations
Industry: Labor
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Labor relations
Labor relations
trợ cấp thất nghiệp bổ sung
Labor; Labor relations
Là một điều khoản trong một hợp đồng công đoàn qui định rằng công nhân nghỉ việc phải một khoản trợ cấp thêm cho khoản trợ cấp thất nghiệp.
phí dịch vụ
Labor; Labor relations
Tiền, thường tương đương với thuế công đoàn, mà thành viên của mặc cả của nghiệp đoàn trả cho công đoàn về việc thương lượng và quản lý cho thỏa thuận thương lượng ...
nội gián
Labor; Labor relations
người sử dụng lao động thuê người này để thâm nhập vào công đoàn và báo cáo hoạt động của nó cho họ.
đình công ủng hộ
Labor; Labor relations
Một cuộc đình công do một nhóm người không có tranh chấp lao động thực hiện để thể hiện tình đoàn kết với những người đình công đầu tiên và làm tăng sức ép lên người sử dụng lao ...
tăng tốc sản xuất
Labor; Labor relations
Là từ mà công nhân dùng để mô tả người sử dụng lao động yêu cầu người lao động làm nhanh hơn để sản lượng mà không tăng lương.
giảm tốc độ sản xuất
Labor; Labor relations
Là một hình thức cam đoan mà trong đó công nhân cố tính làm việc ít hơn với một mục đích cụ thể.